cashew2023
17-04-2023, 02:35 PM
Bảng - Giới thời hạn cho phép đối xử với danh thiếp loại thiếu sót và Hư hỏng mực Nhân điều sống
mức phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
Hư hỏng bởi vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dẫu, quan ải trang mục, dãy tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại thiếu sót
Nhân sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm tấm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu hờ hững) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
cụm từ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng bề mặt (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dãy lụa/hỏng nghiêm coi trọng do vấy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối da lốm đốm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - miêu tả kích thước - Mãnh đổ vỡ nhân dịp điều
Loại thằng Dưới sàng mệnh Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 mẩu to Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA mạng 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 khoảnh nhỏ Sàng mệnh 0.25 (USA số phận 1/4), lối kiếng = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 khoảnh vụn hay khoảnh nhỏ kín bặt Sàng số phận 7 (USA căn số 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng số phận 8 (USA căn số 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miếng vụn, đầu quýnh Sàng số mệnh 8 (USA mệnh 8), đường kiếng = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA mạng 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng căn số 10 (USA mạng 12), đàng kính = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA mạng 16), đường kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số 14 (USA mạng 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M Mảnh bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vận vội vàng loại biếu mãnh vỡ vạc:
biếu phép 5% song chả quá 1% loại kích thước luôn trung thành. Hơn nữa đối xử với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất béng hình trạng một cách hội lý với tỷ châu đừng quá 5% loại trên gấp kích thước.
chú giải: Loại SSP theo Brazil tốt toan nghĩa là khoảnh đổ vỡ nhỏ đặc biệt, khác đồng toan nghĩa mực tàu An kiêng kị SSP là Mảnh đổ vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
mức phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
Hư hỏng bởi vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dẫu, quan ải trang mục, dãy tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại thiếu sót
Nhân sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm tấm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu hờ hững) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
cụm từ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng bề mặt (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dãy lụa/hỏng nghiêm coi trọng do vấy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối da lốm đốm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - miêu tả kích thước - Mãnh đổ vỡ nhân dịp điều
Loại thằng Dưới sàng mệnh Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 mẩu to Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA mạng 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 khoảnh nhỏ Sàng mệnh 0.25 (USA số phận 1/4), lối kiếng = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 khoảnh vụn hay khoảnh nhỏ kín bặt Sàng số phận 7 (USA căn số 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng số phận 8 (USA căn số 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miếng vụn, đầu quýnh Sàng số mệnh 8 (USA mệnh 8), đường kiếng = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA mạng 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng căn số 10 (USA mạng 12), đàng kính = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA mạng 16), đường kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số 14 (USA mạng 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M Mảnh bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vận vội vàng loại biếu mãnh vỡ vạc:
biếu phép 5% song chả quá 1% loại kích thước luôn trung thành. Hơn nữa đối xử với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất béng hình trạng một cách hội lý với tỷ châu đừng quá 5% loại trên gấp kích thước.
chú giải: Loại SSP theo Brazil tốt toan nghĩa là khoảnh đổ vỡ nhỏ đặc biệt, khác đồng toan nghĩa mực tàu An kiêng kị SSP là Mảnh đổ vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)